Máy bơm nước công nghiệp Pentax CM80-160D là máy bơm ly tâm mặt bích Pentax nhập khẩu Italy. Bơm có công suất 11kw(15hp) đạt lưu lượng tối đa trong 1 giờ là 180 m3 và cột áp max là 27.3 mét. Máy bơm nước công nghiệp Pentax CM80-160D là dòng máy có kết nối vào ra dạng bích ren. Với thiết kế này thì việt tháo lắp khi lắp đặt, bảo trì. Hay bảo dưỡng máy sẽ cực kì đơn giản, nhẹ nhàng và đạt được hiệu quả cao. Tất cả các model của dòng bơm Pentax CM80 đều được chế tạo với kích thước đầu vào là 100mm và đầu ra là 80mm. Máy bơm nước công nghiệp Pentax CM series được sử dụng làm bơm cấp nước sạch chung cư, khu công nghiệp,… Hay là dùng để cấp nước với lưu lượng lớn trong thời gian ngắn. Dùng cho các hệ thống phòng cháy chữa cháy các tòa nhà cao tầng, chung cư, nhà nghỉ, khách sạn,…
Bảng thông số kỹ thuật bơm Pentax CM80-160D
Thương hiệu | PENTAX Máy bơm Pentax CM EN733 |
Giá | Liên hệ |
Công suất | 15 HP(11KW) |
Lưu lượng | 66 ÷ 180 m3/h |
Cột áp | 27.3 ÷ 16.4 mét |
Động cơ cảm ứng 2 cực hoặc 4 cực | 3~ 230/400V-50Hz P ≤ 4kW 3~ 400/690V-50Hz P > 4kW |
Nhiệt độ nước (chất lỏng) | 0 – 90 °C |
Tình trạng | Máy mới 100% – Sẵn Hàng |
Bảo hành | 12 tháng |
Sản xuất tại | ITALY |
Biểu đồ biến thiên lưu lượng và cột áp Máy bơm nước công nghiệp Pentax CM80-160
Vật liệu chính cấu tạo Máy bơm nước công nghiệp Pentax CM80-160D
1, Kết cấu máy bơm:
Kết cấu máy bơm |
|
Thân bơm | Gang |
Khung máy bơm | Gang |
Cánh bơm | Gang, đồng thau hoặc thép không gỉ |
Trục động cơ | Thép không gỉ AISI 304 |
Con dấu cơ khí | Gốm-than chì |
Áp lực vận hành | max 10bar |
- Gang là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng. Cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Đồng thau là một loại hợp kim phổ biến của đồng bên cạch đồng thiếc (bronze), đồng nhôm, đồng sillic, đồng niken, niken bạc. Chống chịu được môi trường dễ bị ăn mòn như nước.
- Thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường. Do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
- Ceramic-graphite: Vật liệu gốm – Carbon Nano, cứng hơn thép, chống mài mòn. Graphite trong công nghệ phủ ceramic, giúp tăng độ bền, độ bóng đáng kể giúp bảo vệ bề mặt.
2, Động cơ máy:
Động cơ |
|
Động cơ cảm ứng 2 cực | 3~ 230/400V-50Hz P ≤ 4kW 3~ 400/690V-50Hz P > 4kW |
Khả năng chịu nhiệt | F (155°C). |
Khả năng chịu nước | IP55 |
- Khả năng chịu nhiệt F (155°C): Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn. Hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này.
- IP55 có ý nghĩa Chỉ ra bảo vệ bụi. Ngăn chặn sự xâm nhập hoàn toàn của vật rắn, bụi xâm nhập không ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của thiết bị. Cho biết để ngăn chặn sự xâm nhập của nước vòi phun áp lực lớn ở tất cả các hướng.
Các model khác cùng đời với bơm công nghiệp Pentax CM80-160D
TYPE | P2nom. | 3~ | Q (m3/h – l/min) | |||||||||||||||||||
P1max
kW |
A 3x400V50 Hz | 0 | 66 | 72 | 78 | 84 | 96 | 108 | 120 | 132 | 138 | 144 | 156 | 168 | 180 | 195 | 210 | 225 | 240 | |||
0 | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2300 | 2400 | 2600 | 2800 | 3000 | 3250 | 3500 | 3750 | 4000 | |||||
HP | kW | H (m) | ||||||||||||||||||||
80-160E | 12,5 | 9,2 | 9,8 | 16,3 | 21,5 | 22,9 | 22,5 | 22,1 | 21,6 | 20,8 | 19,9 | 18,9 | 17,7 | 17,2 | 16,6 | 15,3 | 13,7 | |||||
80-160D | 15 | 11 | 12,2 | 20,0 | 25,4 | 27,3 | 27,0 | 26,6 | 26,3 | 25,4 | 24,5 | 23,5 | 22,4 | 21,8 | 21,2 | 19,9 | 18,3 | 16,4 | ||||
80-160C | 20 | 15 | 14,5 | 24,5 | 29,0 | 30,9 | 30,7 | 30,4 | 30,1 | 29,4 | 28,5 | 27,4 | 26,3 | 25,8 | 25,3 | 24,1 | 22,5 | 20,7 | 18,4 | |||
80-160B | 25 | 18,5 | 18,1 | 30,3 | 33,6 | 35,9 | 35,7 | 35,4 | 35,2 | 34,5 | 33,7 | 32,9 | 32,0 | 31,6 | 31,1 | 30,0 | 28,6 | 27,0 | 24,5 | 22,0 | ||
80-160A | 30 | 22,5 | 22,0 | 37,0 | 38,0 | 40,5 | 40,4 | 40,2 | 40,1 | 39,6 | 39,1 | 38,4 | 37,5 | 37,1 | 36,6 | 35,4 | 34,1 | 32,6 | 30,4 | 28,3 | 23,9 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.