Bơm chìm nước thải Pentax DTRT 1000 là sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ Italy. Cam kết máy bơm 100% chính hãng, chất lượng cao. Vật liệu được sử dụng để chế tạo máy bơm chìm nước thải Pentax DTRT1000 gang đúc. Nên đảm bảo máy bơm có độ bền, độ cứng cao. Bơm Pentax DTRT1000 được thiết kế với cánh cắt dạng hở. Nhờ vậy bơm có thể bơm hút, xử lý được nước thải, chất thải có chứa lẫn tạp chất tốt. Ví dụ như nước thải có rác, túi nilon, vải,… Thì với cánh cắt sắc nhọn thì bơm hoàn toàn có thể xử lý sạch sẽ cả nước thải và tạp chất tốt.
Máy bơm chìm Pentax DTRT1000 có công suất 10HP(7.5KW). Máy sử dụng điện áp 3 pha 380V để làm việc. Với dải lưu lượng mà bơm có thể đạt được dao động từ 3 đến 21.6 m3 trong 1 giờ. Về cột áp của bơm tối đa đạt được là 52.7 mét. Bơm Pentax DTRT series được ứng dụng để bơm hút nước thải, nước ngập úng. Hay xử lý nước thải tại các nhà máy dệt sợi,… Với quy mô từ nhỏ đến lớn.
Bảng thông số kỹ thuật bơm Pentax DTRT 1000
Thương hiệu | PENTAX Máy bơm Pentax DTRT |
Giá | Liên hệ |
Công suất | 10 HP(7.5KW) |
Lưu lượng | 3 ÷ 21.6 m3/h |
Cột áp | 52.7 ÷ 15 mét |
Động cơ cảm ứng 2 cực | 3~ 230/400V-50Hz P 4kW 3~ 400/690V-50Hz P > 4kW 1~ 230V-50Hz (35µF cho model 1,5HP, 50µF cho model 2HP) |
Nhiệt độ nước (chất lỏng) | Từ 0 ÷ 40 °C |
Tình trạng | Máy mới 100% – Sẵn Hàng |
Bảo hành | 12 tháng |
Sản xuất tại | ITALY |
Biểu đồ biến thiên lưu lượng và cột áp Bơm chìm nước thải Pentax DTRT 1000
Vật liệu chính cấu tạo Bơm chìm nước thải Pentax DTRT 1000
1, Kết cấu máy bơm:
Kết cấu máy bơm |
|
Thân bơm | Gang |
Con dấu cơ khí | Con dấu đôi với rào cản dầu; cacbua silic ở phía bơm, vòng đệm ở phía động cơ |
Cánh bơm | Gang |
Trục động cơ | Thép không gỉ AISI 304 |
Kích thước chất rắn đi qua | Ø tối đa 10 mm |
Nhiệt độ chất lỏng | 0-40 độ C |
Cáp | H07 RNF, 10 mt |
Gioăng | Cao su NBR |
Chân bơm | Thép mạ kẽm |
Độ sâu tối đa | 20 mt |
- Gang là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng. Cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường. Do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
- Cao su NBR: NBR là từ viết tắt của Nitrile Butadiene Rubber. Đây là một loại cao su tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận kín khí và chịu dầu. Như ống dẫn, ống xả và các phụ kiện đường ống. Vì tính năng chịu dầu, chịu hóa chất, chịu nhiệt và độ bền cao của nó.
- Thép mạ kẽm giúp tăng độ bền chắc chắn cho chân bơm. Bởi kẽm khi tiếp xúc với nước, oxy & carbon dioxide. Sẽ tạo ra một lớp kẽm cacbonat rất bền vững. Nhờ vào lớp kẽm này sẽ bảo vệ chất lượng thép của chân bơm. Khỏi những ảnh hưởng xấu của môi trường.
2, Động cơ máy:
Động cơ |
|
Động cơ cảm ứng 2 cực | 3~ 230/400V-50Hz P 4kW 3~ 400/690V-50Hz P > 4kW 1~ 230V-50Hz (35µF cho model 1,5HP, 50µF cho model 2HP) |
Khả năng chịu nhiệt | F (155°C). |
Khả năng chịu nước | IP68 |
- Khả năng chịu nhiệt F (155°C): Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn. Hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này.
- IP68: Là tiêu chuẩn có mức độ bảo vệ hoàn toàn có thể chống lại bụi. Bảo vệ cho máy bơm khi ngâm nước dưới độ sâu hơn 1 m. Tuy nhiên nhà sản xuất phải công bố rõ ràng độ sâu. Mà sản phẩm của mình chịu được, thời gian thử nghiệm. Tùy vào điều kiện môi trường (có hóa chất, nhiệt độ cao hay không,…). Khả năng hoạt động tốt khi thả chìm dưới nước.
Các model khác cùng đời với Bơm chìm nước thải Pentax DTRT 1000
MODEL 3~ | HP | KW | FLOW RATE (L/MIN) |
H (M) |
PIPE-DNM |
---|---|---|---|---|---|
DTRT 300 | 3 | 2.2 | 50 ÷ 300 | 25.2 ÷ 18.2 | 2″ G |
DTRT 400 | 4 | 3 | 50 ÷ 300 | 31.8 ÷ 21.6 | 50 |
DTRT 550 | 5.5 | 4 | 50 ÷ 300 | 36.9 ÷ 27.6 | 50 |
DTRT 750 | 7.5 | 5.5 | 50 ÷ 360 | 46.2 ÷ 11 | 60 |
DTRT 1000 | 10 | 7.5 | 50 ÷ 360 | 52.7 ÷ 15 | 60 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.